Hiển thị thủ đô của quốc gia
    Khoảng cách
    Thị trấn
    Oldsum bản đồ, Đức
    54.73077
    vĩ độ
    8.45478
    kinh độ
    566
    naselenie

    Oldsum bản đồ, Đức

    Nằm ở đâu Oldsum bản đồ, Đức. Tọa độ địa lý ở định dạng thập phân, cũng như độ, phút và giây. Thông tin về dân số. Múi giờ và thời gian chính xác. Thông tin ngày và đêm, mặt trời mọc và lặn là bao lâu.

    Nằm ở đâu Oldsum

    Địa điểm chính xác — Oldsum, Schleswig-Holstein, Đức, được đánh dấu trên bản đồ bằng điểm đánh dấu màu đỏ.

    Tọa độ

    Oldsum, Đức tọa độ ở định dạng thập phân: vĩ độ — 54.7307675, kinh độ — 8.4547786. Khi được chuyển đổi sang độ, phút, giây Oldsum có tọa độ sau: 54°43′50.76 vĩ độ bắc và 8°27′17.2 kinh độ đông.

    Naselenie

    Oldsum, Schleswig-Holstein, Đức, theo dữ liệu của chúng tôi, dân số là — 566 cư dân, no noi vêgi 0% tổng dân số của đất nước (Đức).

    So sánh dân số trên biểu đồ:

    Thời gian chính xác

    Múi giờ cho vị trí này Oldsum — UTC +2 Europe/Berlin. Thời gian chính xác — thứ năm, 11 tháng mười một 2024 năm, 17 giờ. 24 phút.

    Bình Minh và hoàng hôn

    Oldsum, dữ liệu mặt trời mọc và lặn cho một ngày — thứ năm 21.11.2024.

    Bình Minh Hoàng hôn Ngày (thời gian)
    09:14 +2 phút 17:10 -1 phút 7 giờ. 54 phút. -3 phút

    Bạn có thể kiểm soát tỷ lệ của bản đồ bằng các công cụ phụ trợ để tìm ra chính xác vị trí của nó Oldsum. Khi bạn thay đổi quy mô của bản đồ, chiều rộng của người cai trị cũng thay đổi (bằng km và dặm).

    Thành phố lân cận

    Các thành phố lớn nhất nằm gần đó:

    • Kiel — 117 km
    • Bremerhaven — 132 km
    • Odense (Đan Mạch) — 143 km
    • Bremen — 184 km
    • Aarhus (Đan Mạch) — 191 km
    • Groningen (Hà Lan) — 209 km
    • Emmen (Hà Lan) — 239 km
    • Rostock — 247 km
    • Aalborg (Đan Mạch) — 271 km
    • Osnabrück — 272 km
    • Hannover — 274 km
    • Copenhagen (Đan Mạch) — 277 km
    • Zwolle (Hà Lan) — 292 km
    • Enschede (Hà Lan) — 297 km
    • Bielefeld — 299 km
    • Wolfsburg — 300 km
    • Malmö (Thuỵ Điển) — 300 km
    • Hildesheim — 303 km
    • Braunschweig — 306 km

    Khoảng cách đến các thủ đô lân cận:

    • Copenhagen (Đan Mạch) — 281 km
    • Amsterdam (Hà Lan) — 352 km
    • Brussel (Bỉ) — 512 km
    • Oslo (Na Uy) — 593 km
    • Praha (Cộng hoà Séc) — 657 km
    • Stockholm (Thuỵ Điển) — 767 km
    • Paris (Pháp) — 776 km
    • Paris (Pháp) — 776 km
    • Vaduz (Liechtenstein) — 847 km
    • Bern (Thuỵ Sĩ) — 869 km
    • Warszawa (Ba Lan) — 875 km
    • Vienna (Áo) — 908 km
    • Ljubljana (Slovenia) — 1055 km
    • Helsinki (Phần Lan) — 1153 km
    • Minsk (Bê-la-rút) — 1239 km
    • Rome (Ý) — 1457 km
    • Kiev (Ukraina) — 1558 km

    Khoảng cách đến thủ đô

    Khoảng cách đến thủ đô (Berlin) nói về — 409 km.

    Bình luận

    Chọn quốc gia
    Úc
    Áo
    Azerbaijan
    Quần đảo Aland
    Albania
    Algeria
    American Samoa
    Angola
    Anguilla
    Andorra
    Nam Cực
    Antigua và Barbuda
    Antilles
    Argentina
    Armenia
    Aruba
    Afghanistan
    The Bahamas
    Bangladesh
    Barbados
    Bahrain
    Belarus
    Belize
    Bỉ
    Benin
    Bermudas
    Bulgaria
    Bolivia
    Bosnia và Herzegovina
    Botswana
    Brazil
    British Indian Ocean Territory
    Quần đảo British Virgin
    Brunei
    Bouvet
    Burkina Faso
    Burundi
    Butan
    Vanuatu
    Vatican
    Nước Anh
    Hungary
    Venezuela
    US Virgin Islands
    Hoa Kỳ Đảo Xa
    Đông Timor
    Việt Nam
    Gabon
    Haiti
    Guyana
    Gambia
    Ghana
    Guadeloupe
    Guatemala
    Guinea
    Guinea-Bissau
    Đức
    Guernsey
    Gibraltar
    Honduras
    Hồng Kông
    Grenada
    Greenland
    Hy Lạp
    Georgia
    Guam
    Đan Mạch
    Cộng hòa Dân chủ Congo
    Áo nịt len
    Djibouti
    Dominica
    Cộng hòa Dominica
    Công Đoàn Châu Âu
    Ai Cập
    Zambia
    Tây Sahara
    Zimbabwe
    Israel
    Ấn Độ
    Indonesia
    Jordan
    Iraq
    Iran
    Ireland
    Iceland
    Tây Ban Nha
    Ý
    Yemen
    Cape Verde
    Kazakhstan
    Quần đảo Cayman
    Campuchia
    Cameroon
    Canada
    Qatar
    Kenya
    Síp
    Kiribati
    Đồ sứ
    Quần đảo Cocos
    Colombia
    Comoros
    Congo
    Bắc Triều Tiên
    Costa Rica
    Côte d'Ivoire
    Cuba
    Kuwait
    Kyrgyzstan
    Lào
    Latvia
    Lesotho
    Liberia
    Lebanon
    Libya
    Nước Lithuania
    Liechtenstein
    Luxembourg
    Mauritius
    Mauritania
    Madagascar
    Mayotte
    Macau
    Macedonia
    Malawi
    Malaysia
    Mali
    Đảo Maldive
    Malta
    Morocco
    Martinique
    Quần đảo Marshall
    Mexico
    Micronesia
    Mozambique
    Moldova
    Monaco
    Mông Cổ
    Montserrat
    Myanmar
    Namibia
    Nauru
    Nepal
    Niger
    Nigeria
    Hà Lan
    Nicaragua
    Niue
    New Zealand
    New Caledonia
    Na Uy
    Norfolk
    United Arab Emirates
    Oman
    Isle of Man
    Saint Helena
    Quần đảo Cook
    Pakistan
    Palau
    Palestine
    Panama
    Papua New Guinea
    Paraguay
    Peru
    Pitcairn
    Ba Lan
    Bồ Đào Nha
    Puerto Rico
    Republic Of Korea
    Reunion
    Nga
    Rwanda
    Romania
    Salvador
    Samoa
    San Marino
    Sao Tome và Principe
    Saudi Arabia
    Swaziland
    Svalbard và Jan Mayen
    Saint Lucia
    Quần đảo Bắc Mariana
    Seychelles
    Saint-Martin
    Saint Pierre và Miquelon
    Senegal
    Saint Kitts và Nevis
    Vc
    Serbia
    Singapore
    Syria
    Slovakia
    Slovenia
    Quần đảo Solomon
    Somalia
    Sudan
    Surinam
    Hoa Kỳ
    Sierra Leone
    Tajikistan
    Thái Lan
    Đài Loan
    Tanzania
    Đi
    Tokelau
    Xe nhẹ có hai bánh ở ấn độ
    Trinidad và Tobago
    Tuvalu
    Tunisia
    Turkmenistan
    Quần đảo Turks và Caicos
    Gà tây
    Uganda
    Uzbekistan
    Ukraina
    Wallis và Futuna Islands
    Uruguay
    Quần đảo Faroe
    Fiji
    Philippines
    Phần Lan
    Quần đảo Falkland
    Pháp
    French Polynesia
    Guinea
    Croatia
    Cộng hòa trung phi
    Cá hồng
    Montenegro
    Cộng Hòa Séc
    Chile
    Thụy Sĩ
    Thụy Điển
    Sri Lanka
    Ecuador
    Equatorial Guinea
    Eritrea
    Estonia
    Ethiopia
    Nam Phi
    Jamaica
    Sơn mài Nhật
    Chọn ngôn ngữ
    Azərbaycan
    Shqiptar
    English
    العربية
    Հայերեն
    Afrikaans
    Euskal
    Беларускі
    বাঙালি
    မြန်မာ
    Български
    Bosanski
    Cymraeg
    Magyar
    Tiếng Việt
    Galego
    Ελληνικά
    Ქართული
    ગુજરાતી
    Dansk
    Zulu
    עברית
    Igbo
    ייִדיש
    Indonesia
    Irish
    Icelandic
    Español
    Italiano
    Yorùbá
    Қазақ
    ಕನ್ನಡ
    Català
    中國(繁體)
    中国(简体)
    한국의
    Kreyòl (Ayiti)
    ខ្មែរ
    ລາວ
    Latin
    Latvijas
    Lietuvos
    Македонски
    Malagasy
    Melayu
    മലയാളം
    Maltese
    Maori
    मराठी
    Монгол улсын
    Deutsch
    नेपाली
    Nederlands
    Norsk
    ਪੰਜਾਬੀ ਦੇ
    فارسی
    Polski
    Português
    Român
    Русский
    Sebuansky
    Српски
    Sesotho
    සිංහල
    Slovenčina
    Slovenščina
    Soomaaliya
    Kiswahili
    Sunda
    Tagalog
    Тоҷикистон
    ไทย
    தமிழ்
    తెలుగు
    Türk
    O'zbekiston
    Український
    اردو
    Suomalainen
    Français
    Gidan
    हिन्दी
    Hmong
    Hrvatski
    Chewa
    Čeština
    Svenska
    Esperanto
    Eesti
    Jawa
    日本人